|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
luận văn
dt. 1. Bài nghiên cứu, trình bày về một vấn đề gì: luận văn chính trị. 2. Công trình nghiên cứu, được trình bày trước hội đồng chấm thi để được công nhận tốt nghiệp đại học (cử nhân) hay cao học (thạc sĩ): luận văn tốt nghiệp đại học. 3. Nh. Luận án.
|
|
|
|